Vinh quang
Nghĩa: có giá trị tinh thần cao, đem lại niềm tự hào chính đáng
Từ đồng nghĩa: quang vinh, vẻ vang, vinh dự
Từ trái nghĩa: nhục, nhục nhã
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Đánh giặc cứu nước là một nhiệm vụ quang vinh.
-
Chiến thắng Điện Biên Phủ là một trong những trang sử vẻ vang của lịch sử dân tộc.
-
Được nhận phần thưởng danh giá này là niềm vinh dự lớn đối với tôi.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Chết vinh còn hơn sống nhục. (Tục ngữ)
- Cậu ấy cảm thấy nhục nhã khi bị mọi người cười cợt.