Vĩnh cửu
Nghĩa: tồn tại rất lâu, gần như sẽ còn mãi mãi
Từ đồng nghĩa: bất diệt, bất tử, bất tận, trường tồn, vĩnh hằng
Từ trái nghĩa: chết, diệt vong, tiêu vong, tuyệt chủng, tuyệt diệt
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Tinh thần yêu nước của nhân dân ta là bất diệt dù trải qua bao nhiêu gian khó.
-
Tình nghĩa anh em trong gia đình mãi mãi trường tồn.
-
Con đường này dài bất tận.
-
Tình yêu thương cha mẹ dành cho con là vĩnh cửu.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Loài khủng long đã bị tuyệt chủng.
-
Nhiều loài động vật đang đứng trước nguy cơ bị diệt vong.
- Chế độ phong kiến Việt Nam đã tiêu vong.