Vắng ngắt
Nghĩa: chỉ sự vắng lặng không có một bóng người qua lại, không có một chút âm thanh nào
Từ đồng nghĩa: vắng vẻ, thưa thớt, vắng tanh, hiu quạnh, tĩnh mịch
Từ trái nghĩa: nhộn nhịp, rộn ràng, đông đúc, tấp nập, sầm uất, nườm nượp
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Cô ấy luôn cảnh giác khi đi qua những con đường vắng vẻ.
-
Con đường làng vào ban đêm thưa thớt không một bóng người.
-
Lúc em ra về cũng là lúc trường vắng tanh, không còn một bóng người.
-
Cảnh vật hiu quạnh khiến cho lòng người thêm buồn bã.
-
Khu rừng già tĩnh mịch không một chút âm thanh.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Đường phố nhộn nhịp xe cộ qua lại.
-
Tiếng ve kêu rộn ràng báo hiệu mùa hè sắp tới.
-
Trung Quốc là một quốc gia có dân cư đông đúc.
-
Ở chợ Bến Thành, mọi người ra vào tấp nập.
-
Thành phố Hồ Chí Minh là một thành phố sầm uất và hiện đại.
- Mọi người nườm nượp đổ xô về phía sân vận động để xem bóng đá.