Tuyên dương
Nghĩa: khen ngợi một cách trịnh trọng trước sự chứng kiến của nhiều người
Từ đồng nghĩa: tán dương, khen ngợi, ca ngợi, biểu dương, tôn vinh
Từ trái nghĩa: chỉ trích,chê trách, phê phán, phê bình, chê bai, trách móc
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Cộng đồng tán dương hành động dũng cảm của anh ấy.
-
Mẹ em nấu ăn rất ngon, ai cũng tấm tắc khen ngợi.
-
Bài hát này ca ngợi những người chiến sĩ.
-
Nam được nhà trường biểu dương trước cờ vì có thành tích học tập xuất sắc.
-
Tôn vinh những tấm gương sáng trong cộng đồng.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Hành vi của anh ấy bị chỉ trích là thiếu trách nhiệm.
-
Vượt đèn đỏ là hành vi đáng bị chê trách.
-
Cô giáo phê bình bọn em trước lớp.
-
Cộng đồng phê phán hành vi bạo lực học đường.
- Dù tôi có làm gì sai thì cậu ấy cũng không trách móc nửa lời.