Thướt tha
Nghĩa: có dáng cao rủ dài xuống và chuyển động một cách mềm mại, nhẹ nhàng, uyển chuyển
Đồng nghĩa: lả lướt, tha thướt,
Trái nghĩa: cứng nhắc, rắn chắc.
Đặt câu với từ đồng nghĩa
- Người phụ nữ Việt Nam tha thướt trong bộ áo dài truyền thống.
- Ngọn cây lả lướt trong gió.
Đặt câu với từ trái nghĩa
- Bộ quần áo nhìn cứng nhắc.
- Anh ấy có thân hình rắn chắc.