Thuận lợi
Nghĩa: có nhiều yếu tố hoặc điều kiện dễ dàng (để thực hiện việc gì)
Đồng nghĩa: suôn sẻ, thuận tiện, tiện lợi.
Trái nghĩa: khó khăn, trở ngại, bất lợi
Đặt câu với từ đồng nghĩa
- Cuộc họp diễn ra một cách suôn sẻ.
- Đồ đạc được sắp xếp để thuận tiện cho việc sử dụng.
- Cửa hàng tiện lợi cung cấp rất nhiều dịch vụ.
Đặt câu với từ trái nghĩa
- Chúng ta luôn phải đối mặt với rất nhiều khó khăn
- Bão, lũ gây bất lợi cho hành trình ra khơi của các bác ngư dân
- Cháy lan nhanh gây trở ngại cho công tác chữa cháy.