Thích thú
Nghĩa: có cảm giác bằng lòng, dễ chịu mỗi khi tiếp xúc với cái gì hoặc làm việc gì, khiến luôn muốn tiếp xúc với cái đó hoặc làm việc đó mỗi khi có dịp
Đồng nghĩa: mê mẩn, ưa thích, hứng thú
Trái nghĩa: ghét, chán, chán ghét
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
- Đồ ăn vặt luôn được trẻ con ưa thích.
-
Cậu bé mê mẩn món đồ chơi mới.
- Bạn bè trong lớp tôi luôn rất hứng thú khi cùng nhau chia sẻ về truyện mới vừa ra mắt.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
- Em ghét ăn rau xanh.
- Những món ăn đó con đã chán rồi.
- Anh ấy chán ghét công việc nhàm chán này.