To lớn
Nghĩa: có kích thước, số lượng đáng kể hoặc hơn hẳn so với bình thường hay so với số lớn những cái cùng loại
Đồng nghĩa: to tướng, khổng lồ, vĩ đại, hùng vĩ
Trái nghĩa: nhỏ, bé, tí hon
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
- Tảng đá to tướng chắn ngang đường đi.
- Mùa hè nắng nóng, cây bàng như chiếc ô khổng lồ che mát cả sân trường.
- Bác Hồ là một vị lãnh tụ vĩ đại.
- Cảnh thiên nhiên nơi đây thật hùng vĩ.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
- Ông bà em ở một ngôi nhà nhỏ giữa trang trại rộng lớn.
- Con chim non mới nở rất bé.
- Chú mèo có một chiếc vòng cổ với chiếc chuông tí hon.