Thay đổi
Nghĩa: thay cái này bằng cái khác, đổi khác, trở nên khác trước
Đồng nghĩa: đổi thay, chuyển đổi
Trái nghĩa: giữ nguyên, duy trì, ổn định
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
- Khung cảnh thay đổi rất nhiều so với ngày trước.
- Xã hội đang chuyển đổi theo hướng hiện đại hóa.
Đặt câu với từ trái nghĩa
- Mọi thứ trong phòng vẫn được giữ nguyên vị trí.
- Tất cả học sinh ổn định trật tự để bắt đầu buổi học.
- Bố mẹ tôi đã duy trì thói quen dậy sớm rất nhiều năm.