Tỉ mỉ
Nghĩa: đầy đủ mọi khía cạnh, kĩ đến từng chi tiết nhỏ
Đồng nghĩa: kĩ càng, tỉ mẩn
Trái nghĩa: sơ sài, qua loa
Đặt câu với từ đồng nghĩa
- Tất cả mọi thứ được chuẩn bị kĩ càng trước khi cuộc thi bắt đầu.
- Các nghệ nhân tỉ mẩn trong từng chi tiết trên sản phẩm.
Đặt câu với từ trái nghĩa
- Cấu trúc bài văn sơ sài, thiếu ý.
- Cậu ấy làm qua loa cho xong việc.