Thành công
Nghĩa: đạt được kết quả hoặc mục tiêu đã đề ra
Từ đồng nghĩa: thành đạt, chiến thắng, đạt được, hoàn thành, chiến thắng, chinh phục
Từ trái nghĩa: thất bại, thua cuộc, thất vọng
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
- Chiến thắng trong cuộc đấu lần này chính là mục tiêu mà chúng tôi đã đặt ra.
- Anh ấy bây giờ thật sự rất thành đạt.
- Tôi đã hoàn thành bài tập này từ ngày hôm qua.
- Chinh phục mục tiêu mà bản thân đã đặt ra.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
- Thất bại là mẹ thành công.
- Cô ấy đem lại cho chúng tôi rất nhiều niềm hi vọng nhưng cuối cùng lại bị thất bại.
- Họ đã thua cuộc trong trận đấu lần này.