Thưa thớt
Nghĩa: rất thưa và phân bố không đều nhau, chỗ nhiều chỗ ít, lúc có lúc không, gây cảm giác rời rạc
Đồng nghĩa: vắng vẻ, lác đác, lơ thơ.
Trái nghĩa: um tùm, rậm rạp, dày đặc, đông đúc
Đặt câu với từ đồng nghĩa
- Vùng núi hoang sơ, vắng vẻ
- Trên cây có lác đác mấy quả đào nhỏ.
- Em bé lơ thơ mấy sợi tóc.
Đặt câu với từ trái nghĩa
- Thành phố có rất nhiều khu dân cư đông đúc.
- Cây cối mọc um tùm, rậm rạp.
- Sương mù dày đặc bao trùm thành phố.