Tung tích
Nghĩa: dấu vết giúp cho việc xác minh, tìm ra đối tượng
Từ đồng nghĩa: hành tung, tăm tích, tăm hơi, tăm dạng
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Cảnh sát đang truy tìm hành tung của tên sát nhân.
-
Hắn ta đã bỏ trốn không rõ tăm tích.
- Anh trai em đi chơi chẳng thấy tăm hơi đâu cả.