Tức giận
Nghĩa: tức và rất giận, thể hiện rõ qua thái độ, bộ mặt, trạng thái khiến người khác phải sợ
Từ đồng nghĩa: giận dữ, khó chịu, bực bội, hung hăng, cáu giận, cáu gắt
Từ trái nghĩa: bình tĩnh, dịu dàng, hiền hòa, điềm tĩnh
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Bà ấy rời khỏi nhà với thái độ vô cùng giận dữ.
-
Thái độ của cậu ấy luôn làm cho chúng tôi rất khó chịu.
-
Anh ấy bực bội vì không thể giải quyết được vấn đề.
-
Con chó này mắc bệnh dại nên rất hung hăng.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Giữa lúc mọi người hoảng loạn, anh ấy vẫn giữ được bình tĩnh.
-
Cô ấy có một giọng nói dịu dàng và dễ nghe.
-
Anh ấy luôn hiền hòa với tất cả mọi người.
- Tôi luôn điềm tĩnh trước mọi biến cố xảy ra.