Tự trọng
Nghĩa: coi trọng và giữ gìn phẩm cách, danh dự của mình
Từ đồng nghĩa: tự tôn, lịch sự , nhã nhặn, đàng hoàng, liêm khiết
Từ trái nghĩa: vô lại, vô liêm sỉ
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
- Bạn làm như vậy là khiến cho họ mất đi lòng tự tôn đấy.
- Hôm nay tôi ăn mặc rất lịch sự vì có buổi phỏng vấn quan trọng.
- Màu sắc quần áo của bạn hôm nay rất nhã nhặn.
- Cậu ấy là một chàng trai liêm khiết và vô cùng chính trực.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
- Những kẻ vô lại dần sẽ bị bài trừ ra khỏi xã hội.
- Những tên trộm vô liêm sỉ luôn rình rập bên ngoài căn nhà của những người mới chuyển đến.