Tự lập
Nghĩa: có ý thức tự giác, tự mình lo cho cuộc sống của mình, không ỷ lại, nhờ vả vào người khác
Từ đồng nghĩa: độc lập, tự chủ, tự giác
Từ trái nghĩa: ỷ lại, dựa dẫm, phụ thuộc
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Anh ấy lúc nào cũng làm việc một cách độc lập, không phụ thuộc vào người khác.
-
Các bạn học sinh cần có ý thức tự chủ trong học tập và rèn luyện.
-
Mai tự giác làm việc nhà mỗi lần bố mẹ đi vắng.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Anh ấy không chịu lao động kiếm tiền, chỉ biết ỷ lại vào cha mẹ.
-
Tình hình bây giờ đang khó khăn, chúng ta phải dựa dẫm vào nhau mà sống.
- Cây cối sống phụ thuộc vào thời tiết.