Tự hào
Nghĩa: lấy làm hài lòng, hãnh diện về cái tốt đẹp mà mình có
Từ đồng nghĩa: kiêu hãnh, hãnh diện, đắc chí
Từ trái nghĩa: tự ti, thất vọng, nản lòng
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
- Loài ngựa là loài vật biểu hiện cho niềm kiêu hãnh và sự tự do.
- Mẹ em luôn hãnh diện về kết quả học tập của em.
- Thi thoảng cậu ấy lại nở một nụ cười đắc chí.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
- Cô ấy luôn tự ti về nhan sắc của mình.
- Cô ấy cảm thấy rất thất vọng về kết quả thi lần này.
- Anh ấy không bao giờ nản lòng trước những khó khăn.