Từ chối
Nghĩa: hành động không chấp nhận một yêu cầu hoặc lời đề nghị
Từ đồng nghĩa: chối từ, khước từ, cự tuyệt
Từ trái nghĩa: chấp nhận, chấp thuận, đồng ý
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Sự thật không thể chối từ.
-
Anh ấy khước từ mọi cám dỗ và giữ vững lập trường của mình.
-
Cô gái cự tuyệt lời tỏ tình của chàng trai.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Hoa đã chấp nhận lời xin lỗi của tôi.
-
Ý kiến của anh ấy được mọi người chấp thuận.
- Mẹ tôi đồng ý cho em đi chơi với các bạn.