Trượt
Nghĩa: di chuyển trên một mặt phẳng trơn và tượt đi; không trúng vào chỗ đã nhắm tới; không đạt yêu cầu để được tuyển chọn trong cuộc thi cử
Từ đồng nghĩa: rớt, chệch
Từ trái nghĩa: đỗ, đậu, đỗ đạt, trúng tuyển
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Cậu ấy thi rớt môn Toán.
-
Bác thợ săn bắn chệch mục tiêu nên chú nai con đã chạy thoát được.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Anh trai em đã thi đỗ vào trường đại học yêu thích.
-
Cha mẹ luôn mong con cái học hành đỗ đạt.
- Bạn ấy đã trúng tuyển vào trường chuyên.