Trừng phạt
Nghĩa: trị người có tội bằng hình phạt
Từ đồng nghĩa: phạt, trừng trị
Từ trái nghĩa: khen thưởng, tán dương, tuyên dương, tán thưởng
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Đi xe máy không đội mũ bảo hiểm sẽ bị xử phạt.
-
Kẻ có tội sẽ bị pháp luật trừng trị.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Em được khen thưởng danh hiệu học sinh giỏi.
-
Cộng đồng tán dương hành động dũng cảm của anh ấy.
-
Những học sinh có thành tích xuất sắc được tuyên dương trước cờ.
- Mọi người vỗ tay tán thưởng.