Trúng mánh
Nghĩa: gặp may; thu được nhiều lợi nhuận trong việc làm ăn, buôn bán
Từ đồng nghĩa: bội thu, thu nhiều, vượt trội, phát đạt, may mắn
Từ trái nghĩa: thất bát, bội chi, mất mùa, chậm chạp, thất thu, xui xẻo
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Năm nay chúng ta được một mùa bội thu, thu hoạch rất nhiều sản lượng.
-
Kết quả năm nay chúng ta đạt được không ngờ lại vượt trội đến vậy.
-
Gia đình anh ấy làm ăn phát đạt nên rất giàu có.
-
Cô ấy may mắn tìm được chiếc ví đã bị mất.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Năm nay làm ăn thất bát nên chúng ta bây giờ rất cần tiết kiệm.
-
Do thời tiết thay đổi nên chúng ta bị mất mùa hoa.
-
Kinh tế phát triển rất chậm cần đẩy nhanh tiến độ hoàn thành công việc.
-
Cửa hàng của chúng ta năm nay thất thu do ảnh hưởng của dịch bệnh.
- Hôm nay tôi xui xẻo khi mua vé số mà không trúng thưởng.