Trong trẻo
Nghĩa: chỉ sự trong suốt, không lẫn tạp chất, gây cảm giác dễ chịu
Từ đồng nghĩa: trong suốt, trong xanh, trong vắt, tinh khiết
Từ trái nghĩa: mờ mịt, tối tăm, mịt mờ, nhập nhoạng, vẩn đục
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Tiếng hát trong trẻo của cô bé vang vọng khắp căn phòng.
-
Bầu trời hôm nay trong xanh cho nên tôi đã rủ bạn đi công viên.
-
Dòng nước trong suốt.
-
Hồ nước trong vắt có thể nhìn thấy đàn cá tung tăng bơi lội.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Trời đã tối mờ tối mịt, chúng ta phải nhanh chóng về nhà thôi.
-
Căn phòng của cô ấy vô cùng tối tăm, khiến mọi người đều sợ hãi.
-
Ánh sáng nhập nhoạng của buổi bình minh len lỏi qua cửa sổ.
- Trong ao cá có những vết vẩn đục, mẹ tôi liền mua bể cá mới.