Trong
Nghĩa: ở vị trí giữa, bên trong một phạm vi được xác định nào đó, đối lập với ngoài; chỉ sự tinh khiết, không có gợn bẩn, mắt có thể nhìn thấu suốt qua
Từ đồng nghĩa: trong veo, trong vắt, trong suốt, tinh khiết
Từ trái nghĩa: ngoài, đục, đục ngầu, vẩn đục
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Đôi mắt em trong veo như nước hồ thu.
-
Hồ nước trong vắt có thể nhìn thấy đàn cá tung tăng bơi lội.
-
Dòng nước trong suốt như pha lê.
-
Nước suối này rất tinh khiết.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Chú mèo đang nằm phơi mình ngoài cửa sổ.
-
Chúng ta không nên sử dụng nước đã bị đục.
-
Nước sông đục ngầu sau trận lũ quét.
- Trong ao cá có những vết vẩn đục.