Trông coi
Nghĩa: để ý xung quanh, giữ gìn cho yên ổn, cho mọi việc được bình thường
Từ đồng nghĩa: trông nom, giám sát, quản lí, chăm sóc, coi sóc
Từ trái nghĩa: bỏ bê, bỏ mặc, lơ là, ngó lơ
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Bố mẹ dặn em phải trông nom nhà cửa cẩn thận khi bố mẹ vắng nhà.
-
Tên trộm đang bị giám sát bởi camera an ninh.
-
Cha mẹ cần quản lí con cái cẩn thận trong kì nghỉ hè.
-
Mèo mẹ đang chăm sóc cho đàn mèo con mới đẻ.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Cậu ấy bỏ bê việc học tập, suốt ngày chỉ chơi điện tử.
-
Tôi sẽ không bao giờ bỏ mặc bạn khi bạn gặp khó khăn.
-
Vì sự lơ là của mình nên cô ấy đã lạc mất đứa con trai.
- Cô ấy ngó lơ việc chăm sóc con cái.