Tròn xoe
Nghĩa: chỉ một vật có hình dạng rất tròn, căng đều ra mọi phía. Mô tả trạng thái mắt mở to thể hiện sự ngạc nhiên hay sợ hãi
Từ đồng nghĩa: tròn, tròn trịa, tròn vo
Từ trái nghĩa: méo mó, méo xệch
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Mặt trăng đêm nay tròn như một chiếc đĩa.
-
Cô bé có khuôn mặt tròn xoe, bầu bĩnh rất đáng yêu.
-
Tròn vo như quả trứng gà.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Khuôn mặt cô ấy méo mó như vừa trải qua điều gì đó rất tồi tệ.
- Nụ cười méo xệch của anh ấy thể hiện sự ngượng ngùng.