Trình bày
Nghĩa: nói ra một cách đầy đủ và rõ ràng cho người khác hiểu rõ; biểu diễn một tác phẩm nghệ thuật trước mọi người; xếp đặt, bố trí cho đẹp và nổi bật
Từ đồng nghĩa: phát biểu, bày tỏ, báo cáo, thể hiện, trình diễn, biểu diễn
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
- Hồng luôn hăng hái giơ tay phát biểu xây dựng bài.
- Minh là người luôn bày tỏ suy nghĩ thật của mình trước mặt mọi người.
-
Chúng ta cần hoàn chỉnh bài báo cáo này trước ngày mai.
-
Anh ấy đã thể hiện xuất sắc vai diễn của mình trên sân khấu.
-
Màn trình diễn xiếc của những chú khỉ khiến trẻ con rất thích thú.
- Hôm nay em được đi xem biểu diễn ca nhạc.