Trâu
Nghĩa: động vật nhai lại, sừng rỗng và cong, lông thưa và thường đen, ưa đầm nước, nuôi để lấy sức kéo, ăn thịt hay lấy sữa
Từ đồng nghĩa: ngưu, sửu
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
- Năm nay là năm Sửu.
Nghĩa: động vật nhai lại, sừng rỗng và cong, lông thưa và thường đen, ưa đầm nước, nuôi để lấy sức kéo, ăn thịt hay lấy sữa
Từ đồng nghĩa: ngưu, sửu
Đặt câu với từ đồng nghĩa: