Tranh giành
Nghĩa: hành động cố gắng lấy một thứ gì đó từ người khác bằng cách sử dụng sức mạnh hoặc lí lẽ
Từ đồng nghĩa: giành giật, cướp giật, tranh chấp, cạnh tranh, giằng co
Từ trái nghĩa: nhường nhịn, nhịn nhường, chia sẻ, san sẻ, thỏa hiệp
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Trẻ con thường hay giành giật đồ chơi với nhau.
-
Hắn ta cướp giật trắng trợn giữa chốn đông người.
-
Trong thể thao, các đội thi đấu phải cạnh tranh lành mạnh với nhau.
-
Hai bên giằng co rất lâu, không bên nào chịu nhường.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Là anh trai phải nhường nhịn em nhỏ.
-
Chúng em thường chia sẻ đồ ăn vặt cho nhau.
- Sống trên đời là phải biết san sẻ yêu thương.