Trắng nõn
Nghĩa: trắng mịn màng, trông mềm mại và tươi đẹp
Từ đồng nghĩa: trắng trẻo, trắng bóc, trắng muốt
Từ trái nghĩa: đen thui, đen sì, ngăm ngăm
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Cô ấy có nước da trắng trẻo.
-
Nàng Bạch Tuyết có làn da trắng bóc như tuyết..
-
Chú mèo nhà em có bộ lông trắng muốt.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Đồ đạc trong nhà cháy đen thui sau trận hỏa hoạn.
-
Chú chó nhà em có bộ lông đen sì như cục than.
- Anh trai em có làn da hơi ngăm ngăm.