Tráng lệ
Nghĩa: từ dùng để miêu tả những công trình kiến trúc to lớn, đẹp đẽ và lộng lẫy
Từ đồng nghĩa: hoa lệ, nguy nga, uy nghi, lộng lẫy
Từ trái nghĩa: tầm thường, nhỏ bé, lụp xụp, tồi tàn
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Thành phố Hồ Chí Minh là một thành phố hoa lệ.
-
Quốc vương và Hoàng hậu thường sống trong một cung điện nguy nga, tráng lệ.
-
Vạn Lý Trường Thành là một công trình kiến trúc uy nghi bậc nhất Trung Quốc.
-
Ngôi nhà này được trang trí vô cùng lộng lẫy.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Gia đình họ sống trong một ngôi nhà nhỏ bé ở trên núi.
-
Khu ổ chuột là nơi có nhà cửa vô cùng lụp xụp, ẩm thấp.
- Ngôi nhà này quá tồi tàn, chúng tôi quyết định chuyển đi nơi khác.