Tràn trề
Nghĩa: có nhiều đến mức không chứa hết được mà phải để tràn bớt ra ngoài
Từ đồng nghĩa: đầy ắp, tràn ngập, ngập tràn, tràn đầy
Từ trái nghĩa: ít ỏi, lèo tèo, thiếu hụt
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Khu vườn đầy ắp những bông hoa rực rỡ sắc màu.
-
Ngôi nhà tràn ngập tiếng cười của trẻ thơ
-
Khu chợ Tết ngập tràn sắc đỏ rực rỡ của hoa mai, hoa đào.
-
Đôi mắt bạn ấy tràn đầy niềm vui khi nhận được món quà sinh nhật.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Chỉ có lèo tèo vài học sinh đi học đúng giờ.
-
Vốn hiểu biết của cậu còn ít ỏi, cần phải trau dồi thêm.
- Học sinh ở vùng sâu, vùng xa thiếu hụt sách giáo khoa và đồ dùng học tập.