Trầm mặc
Nghĩa: mô tả dáng vẻ đang tập trung suy tư, ngẫm nghĩ điều gì đó
Từ đồng nghĩa: trầm ngâm, trầm tư, suy tư
Từ trái nghĩa: sôi nổi, tưng bừng, ồn ào, nhiệt tình
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Anh ấy trầm ngâm suy nghĩ về những gì đã xảy ra.
-
Nét mặt của mẹ trầm tư, đầy những lo toan.
-
Tôi còn nhiều suy tư muốn bày tỏ với bạn trước khi tạm biệt nơi này.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Lễ hội hoa xuân diễn ra rất sôi nổi với nhiều hoạt động vui chơi giải trí.
-
Bầu không khí tưng bừng bao trùm khắp phố phường trong ngày Tết.
-
Khu chợ ồn ào với tiếng người mua kẻ bán.
- Các bạn tình nguyện viên nhiệt tình tham gia vào hoạt động dọn dẹp bờ biển.