Trắc trở
Nghĩa: những khó khăn, trở ngại làm cho mọi việc không tiến hành được dễ dàng, thuận lợi
Từ đồng nghĩa: gian nan, khó khăn, thử thách, gian khổ, cơ cực
Từ trái nghĩa: dễ dàng, thuận lợi, suôn sẻ
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Chúng tôi vừa trải qua cuộc hành trình đầy gian nan.
-
Trò chơi yêu cầu mỗi bạn học sinh đều phải vượt qua thử thách của riêng mình.
-
Các anh chiến sĩ phải rèn luyện vô cùng gian khổ để có thể bảo vệ Tổ quốc.
-
Em cảm thấy rất đồng cảm với những mảnh đời cơ cực.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Với cách làm này chúng em rất dễ dàng có được đáp án đúng.
-
Cửa hàng tạp hoá nhà em bán hàng rất thuận lợi.
- Tất cả chúng em đều hi vọng chuyến đi dã ngoại lần này diễn ra suôn sẻ.