Tôn trọng
Nghĩa: tỏ thái độ đánh giá cao và cho là không được vi phạm hoặc xúc phạm đến
Từ đồng nghĩa: kính nể, nể phục, coi trọng
Từ trái nghĩa: vô lễ, mất dạy, coi thường
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
- Cô giáo luôn được học sinh yêu quý và kính nể.
- Em rất nể phục các bạn học sinh có tinh thần vượt khó tới trường.
- Chúng em rất coi trọng tính thanh liêm và lòng trung thực.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
- Trẻ em không không nên có thái độ vô lễ với người lớn tuổi.
- Những đứa trẻ mất dạy sẽ có chế độ giáo dục và dạy bảo riêng.
- Ngay từ khi còn trẻ chúng ta không nên coi thường sức khỏe của bản thân mình.