Tối
Nghĩa: [Danh từ] khoảng thời gian lúc mặt trời đã lặn
[Tính từ] không có hoặc ít ánh sáng chiếu tỏa ra trong không gian, khiến ta không thể nhìn rõ mọi vật; (màu sắc) sẫm, không tươi, không sáng
Từ đồng nghĩa: khuya, đêm, sẫm, tối tăm
Từ trái nghĩa: sáng, bình minh, tươi sáng
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Chị gái em thường xuyên thức khuya để học bài.
-
Cú là loài động vật hoạt động về đêm.
-
Chiếc áo này có màu xanh sẫm.
-
Bầu trời tối tăm đầy những đám mây đen kịt.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Mỗi buổi sáng ông em đều dậy sớm để tập thể dục.
-
Em thích ngắm bình minh trên biển.
- Trẻ em thích những đồ vật có màu sắc tươi sáng.