Toan tính
Nghĩa: suy nghĩ, tính toán nhằm thực hiện việc gì
Từ đồng nghĩa: suy tính, âm mưu, thủ đoạn, mưu đồ, gian xảo, xảo quyệt, xảo trá
Từ trái nghĩa: thiện chí, thiện ý, thật thà, chân thành, thành tâm
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Anh ấy đã suy tính rất lâu trước khi đưa ra quyết định.
-
Mụ phù thủy độc ác đã âm mưu hãm hại công chúa.
-
Những thủ đoạn của tên trộm rất gian xảo nhưng vẫn bị công an phát hiện.
-
Mưu kế của kẻ địch vô cùng xảo quyệt.
-
Mẹ Cám đã dùng thủ đoạn bỉ ổi để hại chết Tấm.
-
Hắn ta đã dùng thủ đoạn xảo trá để lừa hết tiền của bà cụ.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Anh ấy luôn tỏ thái độ thiếu thiện chí với mọi người.
-
Cô ấy luôn cư xử với mọi người bằng sự thiện ý và lòng tốt.
-
Tâm rất thật thà nên được nhiều người xung quanh yêu mến.
-
Tôi luôn chân thành đối đãi với mọi người.
- Tôi sẽ thành tâm giúp đỡ bạn.