Tinh tế
Nghĩa: thể hiện khả năng nhận biết vấn đề nhanh chóng, chính xác và xử lí một cách khéo léo
Từ đồng nghĩa: tế nhị, khéo léo, lịch thiệp, lịch sự
Từ trái nghĩa: thô thiển, vô duyên, thô lỗ, lóng ngóng, vụng về
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Anh ấy tế nhị không nhắc lại chuyện cũ trước mặt bạn bè.
-
Bà ngoại của tôi rất khéo léo, bà có thể đan một chiếc áo bằng len.
-
Bố em là một người đàn ông lịch thiệp.
-
Hôm nay tôi ăn mặc rất lịch sự vì có buổi phỏng vấn quan trọng.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Anh ấy ăn nói rất thô thiển với mọi người.
-
Chen ngang vào lời nói của người khác là hành động vô duyên.
-
Hành động thô lỗ của anh ấy khiến tôi không thể chịu nổi.
-
Bé An mới tập đi nên còn rất lóng ngóng.
- Bà em tuổi đã cao nên tay chân vụng về, không thể cầm chắc đồ vật.