Tinh ranh
Nghĩa: dùng để chỉ một người có khả năng suy nghĩ và giải quyết vấn đề nhanh chóng hoặc một kẻ thường dùng mọi thủ đoạn để lừa dối người khác
Từ đồng nghĩa: tinh vi, xảo trá, xảo quyệt, mưu mô, nham hiểm, khôn ngoan
Từ trái nghĩa: ngây thơ, thơ ngây, trong sáng, thuần khiết, non dại, non nớt
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Hành vi tinh vi của tội phạm đã bị cảnh sát phát hiện.
-
Cậu ta có suy nghĩ nham hiểm, không nên tiếp xúc gần cậu ấy.
-
Hắn ta đã dùng thủ đoạn xảo trá để lừa hết tiền của bà cụ.
-
Con cáo tinh ranh.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Đôi mắt mắt ngây thơ của cô bé khiến ai cũng mềm lòng.
-
Tâm hồn cô ấy thuần khiết như một đứa trẻ.
-
Chúng ta cần giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt.
- Thật hạnh phúc khi lại được làm một thiếu nữ thơ ngây.