Tín nhiệm
Nghĩa: sự tin tưởng vào phẩm chất và năng lực của một người hoặc một tổ chức, tin rằng họ sẽ hành động một cách trung thực và trách nhiệm
Từ đồng nghĩa: niềm tin, tin tưởng, tin cậy, tin yêu
Từ trái nghĩa: nghi ngờ, nghi hoặc, hoài nghi, ngờ vực, bất tín nhiệm
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Tớ luôn có niềm tin vào một tương lai tươi sáng.
-
Tớ tin tưởng rằng cậu sẽ làm được.
-
Tớ thấy cậu ấy là một người đáng tin cậy.
-
Cha mẹ luôn tin yêu con cái vô điều kiện.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Tớ không nên nghi ngờ lòng tốt của cậu.
-
Tớ còn nhiều điều nghi hoặc, cậu có thể giải đáp cho tớ không?
-
Cậu ấy cứ nhìn tôi bằng ánh mắt hoài nghi.
- Có nhiều điều khiến tôi ngờ vực về tính chính xác của thông tin này.