Tìm tòi
Nghĩa: tìm kiếm một cách tỉ mỉ, kiên nhẫn để thấy ra, nghĩ ra
Từ đồng nghĩa: tìm kiếm, tìm hiểu, nghiên cứu, khám phá, tra cứu
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Cô ấy đang tìm kiếm chú chó bị thất lạc.
-
Em đang tìm hiểu về lịch sử Việt Nam.
-
Nghiên cứu khoa học.
-
Các nhà khoa học không ngừng khám phá những bí ẩn của vũ.
- Em cần tra cứu từ điển để biết nghĩa của từ này.