Tiếp thu
Nghĩa: nhận về mình cái do người khác để lại, trao lại và biến chúng thành nhận thức của mình
Từ đồng nghĩa: tiếp nhận, hấp thụ, tiếp thụ, lĩnh hội , nắm bắt
Từ trái nghĩa: khăng khăng, ngang ngược, khó bảo
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
- Chúng tôi luôn tiếp nhận ý kiến hợp lý của người khác.
- Cơ thể luôn hấp thụ những chất thiết yếu để nuôi lớn bản thân.
- Lĩnh hội và nắm bắt những văn hoá mới từ nước ngoài.
- Tiếp thụ những tinh hoa văn hoá dân tộc.
- Em nhất định phải nắm bắt cơ hội tốt này.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
- Cô ấy rất khó bảo ý kiến của người khác cô ấy luôn không tiếp nhận.
- Khăng khăng bảo vệ quan điểm của bản thân.
- Sao bạn ngang ngược không ai bảo được bạn nữa à!