Tiền tuyến
Nghĩa: tuyến trước, khu vực trực tiếp chiến đấu với địch
Từ đồng nghĩa: tiền phương
Từ trái nghĩa: hậu phương, hậu tuyến
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Các chiến sĩ nơi tiền phương luôn phải đối mặt với hiểm nguy rình rập.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Gia đình là hậu phương vững chắc của những người lính.
- Đưa thương binh về hậu tuyến.