Tiến
Nghĩa: di chuyển thẳng về phía trước; phát triển theo hướng đi lên;dâng lễ vật lên vua hoặc thần thánh
Từ đồng nghĩa: tiến bộ, dâng
Từ trái nghĩa: lui, lùi, thoái
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Cô giáo khen em có nhiều tiến bộ trong học tập.
-
Vào ngày giỗ tổ Hùng Vương, người Việt Nam thường làm lễ dâng hương để tưởng niệm các vua Hùng.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Chuyến dã ngoại tạm lui vài ngày vì thời tiết xấu.
-
Anh ấy không bao giờ lùi bước trước những khó khăn, thử thách.
- Quân địch đang ở trong tình thế tiến thoái lưỡng nan.