Tiếc nuối
Nghĩa: cảm giác hối hận sau khi mắc một sai lầm nào đó. Cảm giác ngậm ngùi trước những điều tốt đẹp đã qua
Từ đồng nghĩa: hối tiếc, hối hận, ngậm ngùi
Từ trái nghĩa: mãn nguyện, hài lòng, thỏa mãn
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Cô ấy hối tiếc vì đã không theo đuổi ước mơ của mình.
-
Tôi hối hận vì đã không học tập chăm chỉ hơn.
-
Cô ấy ngậm ngùi nhớ về những ngày tháng tuổi thơ đã qua.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
- Cậu bé mãn nguyện khi được bố mua cho món đồ chơi yêu thích.
- Tôi vô cùng hài lòng với kết quả kỳ thi vừa rồi.
- Được ăn món ăn yêu thích khiến tôi vô cùng thỏa mãn.