Thùy mị
Nghĩa: từ dùng để chỉ những cô gái có điệu bộ nữ tính, hiền dịu, dễ thương
Từ đồng nghĩa: dịu dàng, nết na, hiền dịu, hiền hậu
Từ trái nghĩa: ghê gớm, đanh đá, hung dữ, khó tính
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Với tính cách dịu dàng của cô, mọi người xung quanh ai cũng yêu quý cô ấy.
-
Hoa là cô gái nết na và rất hiền hậu.
-
Nụ cười của bà trông thật hiền hậu làm sao!
-
Mẹ là người phụ nữ hiền dịu.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Mọi người đều nói bà ngoại em là một người rất ghê gớm.
-
Bà ấy có hung dữ và đanh đá giống như mọi người kể không.
-
Con chó này bị bệnh dại nên rất hung dữ.
- Bạn ấy rất khó tính trong việc lựa chọn quần áo.