Thừa
Nghĩa: [Tính từ] có số lượng nhiều hơn mức cần dùng
[Động từ] lợi dụng dịp, cơ hội hoặc điều kiện thuận lợi nào đó để làm
Từ đồng nghĩa: dư, dư thừa, dư dả, thừa thãi
Từ trái nghĩa: thiếu, thiếu thốn
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Tớ còn dư chiếc bút này, cậu có thể mượn của tớ.
-
Chúng ta còn dư thừa rất nhiều đồ ăn trong tủ lạnh.
-
Anh ấy có cuộc sống tương đối dư dả.
-
Quần áo thừa thãi mặc không hết.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Khuôn mặt bố em bơ phờ vì thiếu ngủ.
- Cuộc sống của người dân miền núi còn nhiều thiếu thốn.