Thú vui
Nghĩa: điều làm cho bản thân cảm thấy hứng thú, vui thích
Từ đồng nghĩa: niềm vui, sở thích, lạc thú, vui vẻ
Từ trái nghĩa: buồn chán, nhàm chán, buồn tẻ
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Niềm vui của anh ấy là được ở bên gia đình.
-
Em có sở thích vẽ tranh.
-
Cậu ấy luôn vui vẻ và tươi cười với mọi người.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Những lúc buồn chán thì tớ thường chạy bộ ở công viên.
-
Cuốn sách này rất nhàm chán, tớ đọc được vài trang đã bỏ dở.
- Hoa sống một mình trong ngôi nhà này rất buồn tẻ.