Thú vị
Nghĩa: mang lại sự hứng thú, vui thích
Từ đồng nghĩa: hấp dẫn, thu hút, cuốn hút, lôi cuốn
Từ trái nghĩa: nhàm chán, buồn tẻ, tẻ nhạt
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Món ăn này trông thật hấp dẫn.
-
Bộ phim mới ra rạp rất cuốn hút người xem.
-
Cậu có một nụ cười rất thu hút.
-
Điều gì lôi cuốn bạn đến tham gia chương trình hôm nay?
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Cuốn sách này rất nhàm chán, tớ đọc được vài trang đã bỏ dở.
-
Hoa sống một mình trong ngôi nhà này rất buồn tẻ.
- Quyển truyện tớ đang đọc rất tẻ nhạt.