Thù địch
Nghĩa: có thái độ thù hận lẫn nhau, chống đối lại một cách quyết liệt
Từ đồng nghĩa: kẻ thù, kẻ địch, đối thủ, đối đầu, xung đột, mâu thuẫn
Từ trái nghĩa: thân thiện, hòa bình, hữu nghị, hợp tác
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Kẻ thù không đội trời chung.
-
Kẻ địch này rất có khả năng xâm lược nước ta.
-
Họ là đối thủ trong trận đấu hôm nay.
-
Hai bên đối đầu gay gắt.
-
Cuối cùng mâu thuẫn của chúng tôi cũng được giải quyết.
-
Xung đột kéo dài có thể dẫn đến chiến tranh.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Khó khăn lắm chúng ta mới có cuộc sống hòa bình.
-
Chúng tôi hợp tác về mặt kinh tế.
-
Hoà bình, hữu nghị giữa các dân tộc.
- Nhờ tính tình thân thiện, Minh dễ dàng kết bạn với mọi người.