Thông
Nghĩa: thông suốt, hiểu rõ, không bị bế tắc trước một vấn đề. Nối liền nhau, không bị ngăn cách, cản trở
Từ đồng nghĩa: thông suốt, cởi mở, thông thoáng, thoáng đãng
Từ trái nghĩa: tắc, bế tắc, bí, tắc nghẽn, không thông
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Tính tình của anh ấy rất cởi mở với mọi người.
-
Tôi đã nghĩ thông suốt vấn đề này rồi.
-
Căn phòng này không khí rất thông thoáng.
-
Buổi sáng hôm nay bầu trời trong xanh và thoáng đãng.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Tôi sẽ giải quyết bế tắc cho bạn.
-
Câu hỏi này tôi vẫn chưa nghĩ ra cách giải quyết, bế tắc quá rồi.
-
Bạn hãy giúp tôi giải quyết vấn đề này, tôi đang bị dồn vào thế bí.
-
Giao thông tắc nghẽn vào giờ cao điểm.
- Cống thoát nước bị tắc, không thông.